Thứ Năm, 24 tháng 3, 2016

Máy đo dò nồng độ khí độc cầm tay Altair 5X - MSA

Gọi 9079.131.101 MR CÔNG để được hỗ trợ tốt nhất về giá

Thông số kỹ thuật máy đo dò khí độc Altair 5X

Cảm biến

Máy đo khí độc đa chỉ tiêu cầm tay Altair 5X – MSA có thể được cấu hình lắp các cảm biến khác nhau để đo được các khí sau:
  • Cảm biến đo khí cháy nổ
  1. Dải đo: 0 – 100% LEL
  2. Độ phân giải: 1%LEL
  • Cảm biến đo nồng độ khí Ô xy
  1. Dải đo: 0 – 30% Vol
  2. Độ phân giải: 0.1% Vol
  • Cảm biến đo nồng độ khí độc CO
  1. Dải đo: 0 – 2000 ppm 
  2. Độ phân giải: 1ppm
  • Cảm biến đo nồng độ khí độc H2S
  1. Dải đo: 0 – 200ppm
  2. Độ phân giải: 1ppm
  • Cảm biến đo nồng độ khí độc SO2
  1. Dải đo: 0 – 20ppm
  2. Độ phân giải: 0.1ppm
  • Cảm biến đo dò nồng độ khí Cl2
  1. Dải đo: 0 – 10ppm
  2. Độ phân giải: 0.05ppm
  • Cảm biến đo nồng độ khí độc NH3
  1. Dải đo: 0 – 100ppm
  2. Độ phân giải: 1ppm
  • Cảm biến đo nồng độ khí độc NO2
  1. Dải đo: 0 – 20ppm
  2. Độ phân giải: 0.1ppm
  • Cảm biến đo dò nồng độ khí độc Cl2O2
  1. Dải đo: 0 – 1ppm
  2. Độ phân giải: 0.01ppm
  • Cảm biến đo dò nồng độ khí độc PH3
  1. Dải đo: 0 – 5ppm
  2. Độ phân giải: 0.05ppm
  • Cảm biến đo dò nồng độ khí độc HCN
  1. Dải đo: 0 – 30ppm
  2. Độ phân giải: 0.5ppm
  • Cảm biến hồng ngoại đo dò nồng độ khí độc CO2
  1. Dải đo: 0 – 10%Vol
  2. Độ phân giải: 0.01%Vol
  • Cảm biến đo dò nồng độ khí dễ cháy C4H10 (Butane)
  1. Dải đo: 0 – 25%Vol
  2. Độ phân giải: 0.1%Vol
  • Cảm biến đo nồng độ khí dễ cháy nổ CH4 (Methane)
  1. Dải đo: 0 – 100%Vol
  2. Độ phân giải: 1%Vol
  • Cảm biến đo nồng độ khí dễ cháy nổ C3H8 (Propane)
  1. Dải đo: 0 – 100%Vol
  2. Độ phân giải: 1% Vol
Thông số kỹ thuật chung máy đo nồng độ khí độc cầm tay MSA Altair 5X
  • Drop test: 10 feet
  • Vỏ máy: Vỏ cao su chắc chắn
  • Trọng lượng: 1lb (Không kèm cảm biến IR)
  • Kích thước: 6.69” H x 3.49” W x 1.79” D (Không kèm cảm biến IR hoặc belt clip)
  • Âm thanh cảnh báo: 95dB
  • Cảnh báo trực quan: 2 Led siêu sáng
  • Cảnh báo rung: Tiêu chuẩn
  • Cảnh báo chuyển động và tại chỗ: Tiêu chuẩn
  • Màn hình hiển thị: Màn hình đơn sắc độ tương phản cao hoặc màn hình màu
  • Đèn nền: Điều chỉnh thời gian tắt
  • Nguồn điện: Pin sạc hoặc pin Alkaline
  • Thời gian hoạt động: 20 giờ tại nhiệt độ phòng
  • Thời gian sạc: < 6 giờ
  • Nhiệt độ hoạt động: -20 – 50
  • Nhiệt độ khi hoạt động thời gian ngắn: -40 – 50
  • Độ ẩm: 15 – 90%
  • Cấp bảo vệ: IP65
  • Data log: Điều chỉnh, nhỏ nhất 200 giờ
  • Event log: Tiêu chuẩn 1000 sự kiện
Tình trạng kho hàng
  • Nếu có sẵn tại kho TESIN: giao hàng trong vòng 3 – 5 ngày
  • Nếu không có sẵn tại kho TESIN, có sẵn tại kho ASIA: giao hàng trong 10 – 20 ngày
  • Nếu không có sẵn tại kho ASIA: giao hàng trong 8 – 10 tuần